續約 是什麼 用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
Giao kết lại hợp đồng.
Có thể là "gia hạn hợp đồng" (2 lần nội dung hợp đồng đều giống nhau), nhưng có lẽ lần mới 2 bên thỏa thuận quyết định thay đổi một chút nội dung của hợp đồng, cho nên nội dung hợp đồng mới khác với hợp đồng cũ.
Có thể là "gia hạn hợp đồng" (2 lần nội dung hợp đồng đều giống nhau), nhưng có lẽ lần mới 2 bên thỏa thuận quyết định thay đổi một chút nội dung của hợp đồng, cho nên nội dung hợp đồng mới khác với hợp đồng cũ.
Tags: