元 和 原 的差別在哪裡?如果不好說明,請提供一些例句。
「元」是錢的單位
「原」可以是「原本」,指景觀的時候也有「平原」的用法。
希望有幫到您!,元:
(1) hiện nay thường làm đơn vị tiền bạc như "đồng."
vd. 你有十元嗎?我想跟你借。
Bạn có 10 đồng không? Mình muốn mượn của bạn.
vd. 美元/日元/韓元/歐元
USD / JPY / KRW / EUR
(2) Làm tính từ thì nghĩa là "đầu tiên."
vd. 元首/元兇/元帥
nguyên thủ / thủ phạm / nguyên soái
原:
(1) Làm tính từ nghĩa là " 'nguyên' bản" (original), trái nghĩa với 更 gēng (đổi)、改 gǎi (chỉnh sửa)、修 xiū (sửa)
vd. 原版 vs. 修改版
vd. 原版 vs. 增訂版
vd. 原始底本 vs. 抄本
(2) Làm phó từ nghĩa là "vốn là." Cũng thường nói 原本、原來.
vd. 這條路原是屬於他的土地,但他為了給大家方便才開放給大家路過。
「原」可以是「原本」,指景觀的時候也有「平原」的用法。
希望有幫到您!,元:
(1) hiện nay thường làm đơn vị tiền bạc như "đồng."
vd. 你有十元嗎?我想跟你借。
Bạn có 10 đồng không? Mình muốn mượn của bạn.
vd. 美元/日元/韓元/歐元
USD / JPY / KRW / EUR
(2) Làm tính từ thì nghĩa là "đầu tiên."
vd. 元首/元兇/元帥
nguyên thủ / thủ phạm / nguyên soái
原:
(1) Làm tính từ nghĩa là " 'nguyên' bản" (original), trái nghĩa với 更 gēng (đổi)、改 gǎi (chỉnh sửa)、修 xiū (sửa)
vd. 原版 vs. 修改版
vd. 原版 vs. 增訂版
vd. 原始底本 vs. 抄本
(2) Làm phó từ nghĩa là "vốn là." Cũng thường nói 原本、原來.
vd. 這條路原是屬於他的土地,但他為了給大家方便才開放給大家路過。
Tags: